|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-CTH-222137-TT |
Cơ quan hành chính: |
Cần Thơ |
Lĩnh vực thống kê: |
Bưu chính – chuyển phát |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
- Thủ tục áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ bưu chính hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
|
Bước 2:
|
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
|
Bước 4:
|
- Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam (Quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp). |
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu quy định); |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có); |
+ Phương án kinh doanh:
. Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;
. Địa bàn dự kiến cung cấp dịch vụ;
. Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;
. Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình nhận, vận chuyển và phát;
. Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);
. Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh trong hoạt động bưu chính;
. Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép. |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); |
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; đồng thời kèm theo tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ:
03 bộ (trong đó 01 bộ bản gốc, 02 bộ bản sao) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
200.000 đồng |
|
Phí |
10.750.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép bưu chính - Cần Thơ
Số hồ sơ:
T-CTH-222137-TT
Cơ quan hành chính:
Cần Thơ
Lĩnh vực:
Bưu chính – chuyển phát
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|