|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DKN-015972-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đắk Nông |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thì thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Mô tả thứ tự các bước cần tiến hành: Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng Sở, sau đó chuyển hồ sơ sang lãnh đạo Sở xử lý, thời gian thực hiện 1 ngày
|
Bước 2:
|
Sau khi nhận hồ sơ phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì phòng chuyên môn làm văn bản hướng dẫn, bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép thì phòng chuyên môn làm văn bản chuyển trả hồ sơ và ghi rõ lý do không được cấp giấy phép.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì phòng chuyên môn tham mưu cho lãnh đạo Sở lập hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Lập hồ sơ chuyển sang Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép
|
Bước 4:
|
Trả kết quả tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (phòng văn thư)
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường (phỏng khoáng sản và tài nguyên nước) để vào sổ đăng ký
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn xin cấp giấy phép chế biến khoáng sản.
2. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án chế biến khoáng sản (đối với công suất chế biến trên 50.000m3/năm) hoặc Đề án khai thác chế biến khoáng sản (đối với công suất chế biến dưới 50.000m3/năm), kèm theo văn bản thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Bản chính.
3. Sơ đồ khu vực khai thác khoáng sản trên nền bản đồ địa hình có tỷ lệ không nhỏ hơn 1: 5.000, hệ tọa độ Việt Nam 2000.
4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với công suất chế biến trên 50.000m3/năm), kèm theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường (đối với công suất chế biến dưới 50.000m3/năm), kèm theo bản xác nhận cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. Văn bản thỏa thuận của Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với khu vực chế biến khoáng sản (nếu đất thuộc địa phương quản lý); văn bản thỏa thuận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc của tổ chức được nhà nước giao quản lý rừng (nếu đất thuộc các tổ chức quản lý). - Bản sao có chứng thực của Công chứng nhà nước.
6. Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tồ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin cấp giấy phép chế biến khoáng sản (mẫu số 15)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép chế biến khoáng sản |
2.000.000 đồng/giấy phép |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản - Đắk Nông
Số hồ sơ:
T-DKN-015972-TT
Cơ quan hành chính:
Đắk Nông
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|