Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-LAN-BS69
Cơ quan hành chính: Long An
Lĩnh vực thống kê: Quản lý thị trường
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ:: * Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An, địa chỉ số 112 Cách Mạng Tháng 8, phường 1, thị xã Tân An, tỉnh Long An
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý
. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức bổ sung hồ sơ theo quy định
Bước 2 Xử lý hồ sơ:: Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ, tiến hành thẩm định thực tế các điều kiện kinh doanh tại cơ sở. Nếu đủ điều kiện theo quy định thì trình lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy phép. Nếu không đủ điều kiện thì trả lời cho tổ chức bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp giấy
Bước 3 Trả kết quả:: Người đại diện của tổ chức đem biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An nộp lệ phí và nhận Giấy phép.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ)
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11giờ 30 phút
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo qui định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá
+ Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt
+ Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với qui mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho
+ Có phương tiện vận tải phù hợp với qui mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển
+ Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường
+ Được doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp thương mại của tập đoàn, tổng công ty sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu sản phẩm thuốc lá, các hình thức hiện diện của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (sau đây gọi chung là doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá) hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và tổ chức hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá ổn định trên địa bàn
* Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác:
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp lại. (01 bản chính)
b) Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đã được cấp. (01 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực)
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc hết thời hạn hiệu lực:
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (01 bản chính);
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, trong đó có đăng ký kinh doanh mặt hàng thuốc lá (01 bản sao có chứng thực);
c) Phương án kinh doanh (01 bản chính)
d) Văn bản giới thiệu của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá (01 bản chính)
đ) Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp gồm:
- Hồ sơ về kho hàng bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là một năm) địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng thuốc lá trong thời gian lưu kho (01 bản sao có chứng thực)
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là một năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng thuốc lá trong thời gian vận chuyển (01 bản sao có chứng thực)
- Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường (01 bản sao có chứng thực)
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá - Địa bàn thị xã, mức thu: 50.000 đồng/giấy - Các huyện, mức thu: 25.000 đồng/giấy.
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá * Đối với doanh nghiệp: - Tại thị xã, mức thu: 300.000 đồng/điểm kinh doanh. - Các huyện, mức thu: 150.000 đồng/điểm kinh doanh. * Đối với hộ kinh doanh: - Tại thị xã, mức thu: 100.000 đồng/điểm kinh doanh. - Các huyện, mức thu: 50.000 đồng/điểm kinh doanh.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá - Long An
Số hồ sơ:
T-LAN-BS69
Cơ quan hành chính:
Long An
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
24