|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NDH-120555-TT |
Cơ quan hành chính: |
Nam Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tư pháp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng hành chính tư pháp - Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
50 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cán bộ phòng Hành chính tư pháp hướng dẫn công dân kê khai hồ sơ
|
Bước 2:
|
Công dân nộp hồ sơ
|
Bước 3:
|
Cán bộ phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ
|
Bước 4:
|
Giám đốc Sở Tư pháp có văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5:
|
Công dân nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
* Đối với người nước ngoài: - Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định; - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân xác nhận người đó không có vợ hoặc có chồng chưa quá 6 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ; - Giấy khám sức khoẻ về tâm thần chưa quá 6 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ; - Bản sao có công chứng hoặc chứng thực hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành, thẻ cư trú; - Thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài tại Việt Nam); - Bản sao bản án, quyết định cho ly hôn đã có hiệu lực pháp luật (đối với người trước đây đã có vợ hoặc có chồng nhưng đã ly hôn) - Bản sao giấy chứng tử của vợ hoặc chồng (đối với người trước đây có vợ hoặc có chồng nhưng người vợ hoặc người chồng đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết) Hồ sơ phải được hợp pháp hoá lãnh sự và dịch ra tiếng Việt (trừ một số nước được miễn hợp pháp hoá). |
* Đối với người Việt Nam: - Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định; - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận người đó không có vợ hoặc có chồng chưa quá 6 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ; - Giấy xác nhận của tổ chức y tế xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần chưa quá 6 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ; - Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy chứng minh nhân dân; - Bản sao có công chứng hoặc chứng thực hộ khẩu; - Bản sao bản án, quyết định cho ly hôn đã có hiệu lực pháp luật (đối với người trước đây đã có vợ hoặc có chồng nhưng đã ly hôn) - Bản sao giấy chứng tử của vợ hoặc chồng (đối với người trước đây có vợ hoặc có chồng nhưng người vợ hoặc người chồng đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết) - Đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật quốc gia thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành Trung ương hoặc cấp tỉnh xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến bảo vệ bí mật quốc gia hoặc trái với quy định của ngành đó. |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
1.000.000 đ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn - Nam Định
Số hồ sơ:
T-NDH-120555-TT
Cơ quan hành chính:
Nam Định
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|