|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNA-151956-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
+ Tổng Cục thuế (Thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp)
+ Công an tỉnh Quảng Nam |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở KH&ĐT hoặc Thông qua hệ thống bưu chính hoặc qua mạng điện tử thông qua cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (www.dangkykinhdoanh.gov.vn hoặc www.businessregistration.gov.vn) |
Thời hạn giải quyết: |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Tổng Cục thuế phối hợp giải quyết trong 2 ngày, Công an tỉnh 2 ngày) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục thành phần hồ sơ và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2:
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 2 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư nhập đầy đủ, chính xác thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia và chuyển thông tin của doanh nghiệp sang cơ sở dữ liệu của Tổng cục thuế
|
Bước 4:
|
Trong thời hạn 2 ngày làm việc, Tổng cục thuế tạo mã số doanh nghiệp và chuyển mã số doanh nghiệp sang cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp để Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận cho doanh nghiệp và chuyển sang Công an tỉnh để đăng ký khắc dấu cho doanh nghiệp
|
Bước 5:
|
Trong thời hạn 2 ngày làm việc, Công an tỉnh trả kết quả con dấu và chứng nhận mẫu dấu cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6:
|
Cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư theo phiếu hẹn
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật |
|
Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 điều 35 Luật doanh nghiệp |
|
Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh |
|
Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
Tên của doanh nghiệp được đặt đúng theo quy định tại các điều 31, 32, 33 và 34 Luật Doanh nghiệp |
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) |
Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty, của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền |
Danh sách thành viên công ty (theo mẫu), kèm theo danh sách phải có:
* Trường hợp thành viên là cá nhân:
- Bản sao hợp lệ (có công chứng) giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên công ty
+ CMND còn hiệu lực hoặc hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước
+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
. Hộ chiếu Việt Nam
. Hộ chiếu nước ngoài và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:
.. Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam
.. Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam
.. Giấy xác nhận đăng ký công dân
.. Giấy xác nhận gốc Việt Nam
.. Giấy xác nhận có gốc Việt Nam
.. Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam
+ Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
+ Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
* Trường hợp thành viên là tổ chức:
+ Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐĂNG KÝ KINH DOANH hoặc giấy tờ tương đương khác, điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của người đại diện uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập là pháp nhân |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Quyết định chia công ty theo quy định tại điều 150 Luật doanh nghiệp |
Biên bản họp, Quyết định của Hội đồng thành viên về việc chia công ty |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Danh sách thành viên công ty TNHH có hai thành viên trở lên (theo mẫu)
Tải về
|
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH có hai thành viên trở lên (theo mẫu)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
50.000 đồng |
|
Lệ phí con dấu |
Theo giá cơ sở khắc dấu |
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
200.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Quảng Nam
Số hồ sơ:
T-QNA-151956-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|