|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNA-BS620 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh. |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn là mươi tám (18) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ: Đối tượng xin gia hạn giấy phép hoạt động chịu trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền giải quyết và nộp tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh.
Trường hợp công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng đang hoạt động, thì tổ chức, cá nhân quản lý công trình đứng tên hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gia hạn.
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, gia hạn giấy phép đối với các công trình khí tượng thuỷ văn thuộc quyền quản lý của cấp Sở, ngành, tổ chức kinh tế, tổ chức đoàn thể ở địa phương và các cá nhân;
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ thủ tục không hợp lệ hoặc không đủ điều kiện sẽ được trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Giấy phép hoạt động đã hết hạn (theo quy định hạn cấp lần đầu là 10 năm; từ lần 2 trở đi mỗi lần gia hạn là 5 năm). |
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp sau thời điểm quy định tại điểm b khoản này không được chấp thuận. Tổ chức, các nhân đã được cấp phép phải nộp đơn đề nghị cấp giấy phép mới. |
|
Tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực ít nhất 30 ngày. |
|
Trong quá trình hoạt động, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định tại điểm b khoản 6, mục II Thông tư này; không vi phạm quy định của giấy phép và các quy định của pháp luật về khí tượng thuỷ văn. |
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn (theo mẫu 4); |
Báo cáo tình hình hoạt động của công trình KTTV chuyên dùng (mẫu số 9); |
Giấy phép hoạt động của công trình KTTV chuyên dùng (mẫu số 3); |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ (sao y bản chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo tình hình hoạt động công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng kể từ khi được cấp giấy phép hoạt động
Tải về
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng - Quảng Nam
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
Lĩnh vực:
Tài nguyên - Môi trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|