|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Số hồ sơ: |
T-QNG-016122-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ngãi |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Cơ sở thiết kế cải tạo xe cơ giới nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Thời hạn giải quyết: |
Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
- Đối với tổ chức, cá nhân: Cơ sở thiết kế cải tạo xe cơ giới lập 01 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế theo quy định và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
- Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cơ sở thiết kế bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế. Sở Giao thông vận tải tiến hành thẩm định thiết kế; nếu hồ sơ thiết kế chưa đạt yêu cầu thì thông báo bổ sung, sửa đổi; nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu và buổi sáng Thứ Bảy hàng tuần (trừ những ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30 đến 11h00;
+ Buổi chiều: Từ 13h30 đến 16h30.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đáp ứng các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ôtô, QCVN 09: 2011/BGTVT, QCVN 10: 2011/BGTVT;
- Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới, QCVN 12: 2011/BGTVT;
- Đáp ứng phạm vi thẩm định thiết kế cải tạo tại Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
- Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo Quyết định số 4597/2001/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2001; |
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
(1) Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (bản chính) theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT. |
(2) 04 bộ hồ sơ thiết kế, gồm các phần sau:
a. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới cải tạo gồm các nội dung:
+ Giới thiệu mục đích cải tạo;
+ Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe cơ giới trước và sau cải tạo;
+ Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công;
+ Tính toán các đặc tính động học, động lực học liên quan tới nội dung cải tạo;
+ Tính toán kiểm tra sức bền các chi tiết liên quan tới nội dung cải tạo;
+ Những hướng dẫn cần thiết cho việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo;
+ Kết luận;
+ Mục lục;
+ Tài liệu tham khảo trong quá trình thiết kế.
b. Các bản vẽ kỹ thuật gồm:
+ Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới trước khi cải tạo;
+ Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới sau khi cải tạo;
+ Bản vẽ lắp đặt tổng thành hệ thống được cải tạo hoặc thay thế;
+ Bản vẽ những chi tiết được cải tạo bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi cải tạo, thay thế.
Các bản vẽ kỹ thuật phải được trình bày theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
c. Bản thông số, tính năng kỹ thuật của các tổng thành, hệ thống mua mới liên quan tới nội dung tính toán thiết kế (bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thiết kế).
(3) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) của cơ sở thiết kế đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu.
(4) Các bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thiết kế: Giấy Đăng ký xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu).
(5) Tài liệu kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
Tải về
|
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới |
50.000 đồng/giấy chứng nhận; 100.000 đồng/giấy chứng nhận đối với ôtô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
|
Phí thẩm định hồ sơ thiết kế |
300.000 đồng |
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Quảng Ngãi
Số hồ sơ:
T-QNG-016122-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ngãi
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|