|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-STG-217868-TT |
Cơ quan hành chính: |
Sóc Trăng |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH) |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Bước 2:
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của sở, ngành liên quan; trường hợp cần thiết thì gửi hồ sơ lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý tổng hợp ý kiến các cơ quan được hỏi ý kiến để quyết định cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư gửi thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do
|
Bước 4:
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp sao gửi Giấy chứng nhận đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ quản lý ngành và các cơ quan có liên quan
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Dự án không thuộc lĩnh vực cấm đầu tư
+ Dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
+ Dự án không thuộc dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
+ Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh
+ Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 31, 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp
+ Hồ sơ đăng ký hợp lệ theo quy định pháp luật |
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (Dự án đầu tư) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh (đại diện của các bên ký tắt vào từng trang và ký đầy đủ vào cuối hợp đồng) |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài (đại diện của các bên ký tắt vào từng trang và ký đầy đủ vào cuối hợp đồng) |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) |
Dự thảo Điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền |
Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu). Kèm theo danh sách phải có
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân
- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định này của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là pháp nhân |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Số bộ hồ sơ:
04 bộ (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về
|
|
Danh sách cổ đông sáng lập
Tải về
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về
|
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần - Sóc Trăng
Số hồ sơ:
T-STG-217868-TT
Cơ quan hành chính:
Sóc Trăng
Lĩnh vực:
Đầu tư tại Việt Nam
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|