Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-TNI-138751-TT
Cơ quan hành chính: Tây Ninh
Lĩnh vực thống kê: Khu kinh tế
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát
Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, địa chỉ: ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn rả kết quả
Bước 4: Hoàn trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, địa chỉ: ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3
- Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
6. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh
7. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3
- Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
6. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh
7. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
5. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
6. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh:
Hồ sơ gồm:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3
- Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
5. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
6. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
7. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh
8. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
Số bộ hồ sơ: 3 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư (Gắn với thành lập chi nhánh) Phụ lục I-3
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư (Gắn với thành lập doanh nghiệp)
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư Phụ lục I-2

0
33