|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-010760-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Tùy từng trường hợp cần có sự phối hợp, cho ý kiến của các cơ quan, ban ngành khác nhau về các vấn đề có liên quan đến việc gia hạn cấp phép |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ không quá 30 ngày làm việc, thời gian lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân huyện và các cơ quan ban ngành khác không quá 10 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 368 Lê Hồng Phong - Phường 3 – TP. Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và tính pháp lý của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức viết giấy Biên nhận hồ sơ giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Quá trình thẩm định hồ sơ
Trong quá trình thẩm định, nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị được hoạt động khoáng sản bổ sung để hoàn thiện hồ sơ theo quy định hoặc có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được biết đối với các hồ sơ không hợp lệ, không giải quyết được
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 368 Lê Hồng Phong - Phường 3 – TP. Vũng Tàu)
Người đến nhận kết quả phải xuất trình giấy Biên nhận hồ sơ. Công chức trả kết quả kiểm tra giấy Biên nhận, viết phiếu thu lệ phí, yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ và giao giấy phép
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày lễ
|
Đơn xin phép khai thác khoáng sản (Theo mẫu quy định) |
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Theo mẫu quy định) |
Hồ sơ dự án và thiết kế công trình, kèm bản sao văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Bản sao photo giấy phép xây dựng (đối với công trình phải có giấy phép xây dựng) |
Bản sao photo quyết định giao đất hoặc cho thuê đất để xây dựng công trình và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường khi xây dựng công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, trong đó có nội dung khai thác khoáng sản. Trường hợp trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường chưa có nội dung khai thác khoáng sản thì phải bổ sung theo quy định |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản, mẫu số 16
Tải về
|
|
Đơn xin khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực xây dựng công trình, mẫu số 1a
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí: cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình bằng mức lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản, cụ thể như sau |
1.Hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối:
1.1.Có sản lượng khai thác dưới 5.000 m3, mức thu là 1.000.000 đồng/01 giấy phép.
1.2.Có sản lượng khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép.
1.3.Có sản lượng khai thác trên 10.000 m3, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2. Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2.1.Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và sản lượng khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2.2.Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở mục 1 và 2.1, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép.
3.Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ hoạt động quy định tại mục 1 và 2, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép.
4.Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-010760-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|