|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-022347-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Xây Dựng, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (368 Lê Hồng Phong, P3, TP.Vũng Tàu)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Quá trình xem xét, thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Tài nguyên và Môi trường sẽ thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (368 Lê Hồng Phong, P3, TP.Vũng Tàu)
Cán bộ giao trả kết quả kiểm tra Giấy Biên nhận, hướng dẫn người đến nhận đóng lệ phí trước khi trả kết quả
Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày lễ
|
Đơn xin giao đất (Theo mẫu quy định) |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng đối với dự án quan trọng, còn lại của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn bản thoả thuận địa điểm Bản đồ thoả thuận địa điểm |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết bản đồ quy hoạch chi tiết do cấp có thẩm quyền phê duyệt (theo yêu cầu trong văn bản thoả thuận địa điểm) |
Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư do chủ đầu tư tự phê duyệt, đối với Dự án có vốn ngoài ngân sách Nhà nước mà không bắt buộc phải cấp Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng VNĐ được quy định tại Điều 42, Điều 43 - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ đối với dự án có vốn ngoài ngân sách nhà nước (bản sao có chứng thực) |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đối với dự án có vốn ngân sách Nhà nước (bản sao có chứng thực) |
Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 Luật Đầu tư; quy định tại Điều 37, Điều 38 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
Giải trình Dự án đầu tư |
Bản đồ địa chính khu đất hoặc trích lục Bản đồ địa chính (kèm theo danh sách chủ sử dụng đất; Biên bản bàn giao mốc; Biên bản kiểm tra kỹ thuật) |
Bản tự kê khai của chủ đầu tư về tất cả diện tích đất, tình trạng sử dụng đất đã được Nhà nước giao (chỉ áp dụng cho Dự án có vốn đầu tư ngoài ngân sách Nhà nước) |
Văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác nhận “đất sạch” |
Quyết định thu hồi đất của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu đất đã được giải phóng mặt bằng xong) |
Quyết định phê duyệt đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết môi trường |
Quyết định thành lập Tổ chức là chủ đầu tư Dự án mà tổ chức đó không phải là tổ chức kinh tế (bản sao có chứng thực) |
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với chủ đầu tư Dự án là tổ chức kinh tế (bản sao có chứng thực) |
Các văn bản liên quan khác (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn xin giao đất 03/ĐĐ
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí địa chính |
20.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-022347-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa - Vũng Tàu
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa - Vũng Tàu
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Bà Rịa - Vũng Tàu
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất - Bà Rịa Vũng Tàu
|