|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-045671-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp địa chỉ số 198 đường Bạch Đằng, khu Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp địa chỉ số 198 đường Bạch Đằng, khu Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
+ Người đến nhận kết quả phải xuất trình giấy biên nhận
+ Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, ghi phiếu thu lệ phí, hướng dẫn thương nhân nước ngoài nộp lệ phí và yêu cầu Trưởng Văn phòng đại diện hoặc người được ủy quyền ký vào sổ theo dõi trước khi trả giấy phép
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ sáng từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ ngày lễ
- Sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00
- Chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đã hoạt động không dưới 01 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước của thương nhân |
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài có thời hạn 05 năm nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài trong trường hợp pháp luật nước ngoài có quy định thời hạn Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân nước ngoài |
|
Là thương nhân được pháp luật nước, vùng lãnh thổ (sau đây gọi chung là nước) nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh (theo mẫu quy định) |
Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. Trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và các hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và các hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất; Báo cáo phải dịch ra Tiếng Việt, được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Bản sao Điều lệ hoạt động của thương nhân đối với thương nhân nước ngoài là các tổ chức kinh tế |
Bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài), bản sao chứng minh thư nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng đại diện |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh (Mẫu số 1)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí:Mức thu lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3.000.000 (Ba triệu) đồng/1 giấy phép |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu công nghiệp - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-045671-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|