|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-177871-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004: Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004:Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004:Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 09 Huỳnh Ngọc Hay, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa)
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp
|
Bước 3:
|
Quá trình xem xét, thẩm định hồ sơ
Trong quá trình thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế hiện trường nếu đúng với quy định, đủ điều kiện để cấp giấy phép thì trình cấp thẩm quyền cấp giấy phép
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 09 Huỳnh Ngọc Hay, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa)
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn và trả kết quả cho người nhận (trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền theo quy định)
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 (từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần), trừ ngày lễ
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vị bảo vệ công trình thuỷ lợi (Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Bản sao giấy phép đã được cấp |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép) |
Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vị bảo vệ công trình thuỷ lợi
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-177871-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi - Bà Rịa - Vũng Tàu
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Bà Rịa - Vũng Tàu
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi - Bà Rịa – Vũng Tàu
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Bà Rịa Vũng Tàu
|