|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTM-003095-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bước 2:
|
Gửi phiếu hẹn
|
Bước 3:
|
Kết quả thẩm định hồ sơ:
a) Nếu không hợp lệ thì trả lại hồ sơ;
b) Nếu hợp lệ thì làm phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời gian 07 ngày làm việc):
- Kiểm tra thực địa.
- Đọc thẩm định đề án:
+ Nếu không đạt theo quy định chuyển trả tổ chức, cá nhân để hoàn thiện;
+ Nếu đạt theo quy định, lập Hội đồng thẩm định đề án.
|
Bước 4:
|
Trình dự thảo giấy phép lên cơ quan có thẩm quyền
|
Bước 5:
|
Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với giấy phép
|
Bước 6:
|
Đăng ký và phát hành giấy phép
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1. Phạm vi hoạt động khoáng sản của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 6 của Luật Khoáng sản được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp trong nước, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thuộc mọi thành phần kinh tế có đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư hoạt động khoáng sản được khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản;
b) Doanh nghiệp nước ngoài có văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam được khảo sát, thăm dò khoáng sản;
c) Cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động khoáng sản dược khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
2. Tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều này có các diều kiện sau đây thì được xem xét cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
- Có đề án thăm dò, dự án khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến phải có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp thăm dò, khai thác, chế biến tiên tiến. |
|
Đơn xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Đề án thăm dò khoáng sản lập theo quy định, kèm theo bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản. Mẫu số 16
Tải về
|
|
Đề án thăm dò. Mẫu số 01
Tải về
|
|
Đơn xin thăm dò khoáng sản. Mẫu số 02
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
2.000.000 đồng/1 giấy phép |
|
Lệ phí độc quyền thăm dò |
- Năm thứ 1: 50.000 đồng/ha/năm;
- Năm thứ 2: 80.000 đồng/ha/năm;
- Năm thứ 3 và 4: 100.000 đồng/ha/năm. |
|
Tiền đặt cọc hoặc ký quỹ |
bằng 25% giá trị dự toán chi phí Tham dò của năm đầu (thưc hiện 1 làn) trước khi cấp giấy phép Tham dò khoáng sản |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giấy phép thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hồ sơ:
B-BTM-003095-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [12]
|