|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Số hồ sơ: |
T-AGI-072177-TT-SĐ01 |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Hạ tầng kỹ thuật |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở Sở Xây dựng |
Thời hạn giải quyết: |
+ Đối với trường hợp đồ án quy hoạch cấp nước đô thị từ loại II trở lên: 55 ngày làm việc, cụ thể như:
Thời gian thực hiện tại Sở Xây dựng: 20 ngày làm việc
Thời gian gửi Bộ Xây dựng lấy ý kiến thỏa thuận (nếu có): 20 ngày làm việc
Thời gian xem xét, quyết định tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày làm việc
+ Đối với trường hợp đồ án quy hoạch cấp nước đô thị các loại còn lại: 35 ngày làm việc, cụ thể như:
Thời gian thẩm định tại Sở Xây dựng: 20 ngày làm việc
Thời gian xem xét, quyết định tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
+ Quyết định hành chính + Báo cáo kết quả thẩm định |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, ghi biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Hạ tầng kỹ thuật tác nghiệp
|
Bước 3:
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật thẩm định, trình lãnh đạo ký văn bản thẩm định, gởi Bộ Xây dựng lấy ý kiến thỏa thuận (nếu có); sau đó tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân xem xét, phê duyệt và nhận lại hồ sơ sau khi ký duyệt
|
Bước 4:
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 5:
|
Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
(Khi đến nhận kết quả phải có biên nhận. Trường hợp nhận thay phải có biên nhận và giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền của cá nhân, tổ chức đề nghị cấp)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Nhiệm vụ quy hoạch cấp nước đô thị đã được phê duyệt
+ Thời gian lập đồ án quy hoạch cấp nước đô thị không quá 09 tháng, kể từ ngày nhiệm vụ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Phần Thuyết minh - 03 bản chính
+ Tờ trình phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị
+ Báo cáo tổng hợp gồm: thuyết minh, các văn bản pháp lý có liên quan |
Phần Bản vẽ - 03 bản chính
+ Bản đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/50.000 - 1/250.000
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước đô thị, tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000
+ Bản đồ nguồn nước mặt, nước ngầm và khả năng khai thác nguồn nước, tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000
+ Bản đồ quy hoạch cấp nước đô thị, tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tải về
|
|
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí |
Xác định số tiền phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng phải thu:
+ Căn cứ xác định số tiền phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng phải thu là tổng mức đầu tư được duyệt và mức thu, cụ thể như sau:
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
+ Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm giữa các khoảng giá trị công trình ghi trên Biểu mức thu thì phí thẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau:
Nib - Nia
Nit = Nib - { ---------------- x (Git - Gib) }
Gia - Gib
Trong đó:
Nit là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %)
Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình)
Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình)
Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình)
Nia là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %)
Nib là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %)
Trong đó mức thu theo tổng vốn đầu tư dự án được quy định tại Biểu mức thu phí theo biểu mức thu phí của Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
Xem biểu mức thu phí tại tệp đính kèm. |
|
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) - An Giang
Số hồ sơ:
T-AGI-072177-TT-SĐ01
Cơ quan hành chính:
An Giang
Lĩnh vực:
Hạ tầng kỹ thuật
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|