Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-AGI-BS564
Cơ quan hành chính: An Giang
Lĩnh vực thống kê: Chăn nuôi, thú y
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 2: Chuyên viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:
• Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì ra Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu bổ sung.
Bước 3: Phòng Khoa học - Kỹ thuật kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì trong thời gian 05 ngày làm việc, tham mưu thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
• Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì tham mưu soạn thảo, trình ký và chuyển Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);
Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định;
Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008;
Kế hoạch giám sát định kỳ;
Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản công bố hợp quy
Tải về
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Tải về
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
50