Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BLI-117595-TT
Cơ quan hành chính: Bạc Liêu
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường Bạc Liêu
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Bạc Liêu
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định nếu hồ sơ không hợp lệ
- Đối với trường hợp đã có giếng khai thác: Thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép
- Đối với trường hợp chưa có giếng khai thác: Thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép thẩm định hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép ra văn bản cho phép thi công giếng. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ tài liệu thi công giếng khai thác, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết và trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
- Nếu không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do không cấp phép
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: - Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường (số 78, đường Lê Duẩn, phường 1, thành phố Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc có sai sót thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoặc điều chỉnh cho phù hợp theo quy định.
. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hoàn trả và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng: Làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều: Làm việc từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ
Bước 3: Nhận giấy phép: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường (số 78, đường Lê Duẩn, phường 1, thành phố Bạc Liêu) theo các bước sau:
+ Người nhận giấy phép xuất trình giấy hẹn
+ Công chức viết giấy báo thu phí, lệ phí cho người nhận đến Văn phòng Sở (Phòng Kế toán - Tài vụ) đóng phí, lệ phí
+ Công chức trao giấy phép cho người nhận; trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của tổ chức và chứng minh nhân dân của người nhận hộ
+ Thời gian trao giấy phép: Buổi sáng: Làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều: Làm việc từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 05/NDĐ)
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm (mẫu số 07/NDĐ); báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm (mẫu số 09/NDĐ); báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (mẫu số 10/NDĐ)
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin cấp phép
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau:
. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
. Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất
Số bộ hồ sơ: 2 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm (mẫu số 07/NDĐ)
Tải về
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm (mẫu số 09/NDĐ)
Tải về
Báo cáo khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác nước dưới đất nhưng chưa có Giấy phép (mẫu số 10/NDĐ)
Tải về
Đề án khai thác nước dưới đất (mẫu số 06/NDĐ)
Tải về
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất (mẫu số 05/NDĐ)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất 100.000 đồng/giấy phép
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất + Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/1 báo cáo + Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 báo cáo + Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/1 báo cáo. + Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/1 báo cáo
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
20