|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-043897-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận Một Cửa của Sở |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời gian 10 ngày kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ sở thiết kế nộp Hồ sơ thiết kế tại Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
|
Bước 2:
|
Sở Giao thông vận tải thẩm định Hồ sơ thiết kế và cấp Giấy chứng nhận
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn tương ứng với các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-307-06; 22TCN-302-06; 22TCN-327-06;
- Đáp ứng tiêu chuẩn về kích thước phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-275-05; |
|
- Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2001; |
|
- Đáp ứng quy định về phạm vi kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo tại mục 4.4 Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng GTVT |
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (bản chính) |
Các bản vẽ kỹ thuật (bản chính) |
Thuyết minh tính toán (bản chính) |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở thiết kế (đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu của cơ sở thiết kế) |
Bản sao công chứng Chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải hoặc bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành của cán bộ thiết kế (đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu của cơ sở thiết kế) |
Hồ sơ phương tiện hoặc hệ thống, tổng thành (bản phô tô) |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận; 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
|
Phí kiểm tra |
Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/10/2003 |
|
Phí kiểm tra |
Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bắc Ninh
Số hồ sơ:
T-BNI-043897-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|