|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Số hồ sơ: |
T-BPC-236973-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên khoáng sản trong 01 ngày làm việc. Thời gian để Phòng Tài nguyên khoáng sản thẩm định:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: 06 ngày làm việc
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: 03 ngày làm việc
|
Bước 3:
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt:
+ Thời gian Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
+ Thời gian UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày làm việc
|
Bước 4:
|
Giấy phép của UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên khoáng sản vào sổ đăng ký nhà nước, trình Lãnh đạo Sở ký đăng ký và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian 03 ngày làm việc
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bên chuyển nhượng chỉ được phép chuyển nhượng khi đã thực hiện đầy đủ các quy định, nghĩa vụ có liên quan theo giấy phép thăm dò hoặc khai thác, chế biến khoáng sản đã được cấp đến thời điểm xin chuyển nhượng |
|
Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
Có đề án thăm dò, dự án khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
Đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến phải có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp thăm dò, khai thác, chế biến tiên tiến |
|
Đối với khoáng sản đặc biệt và độc hại quy định tại khoản l Điều 14 của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ, còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép thăm dò, khai thác, chế biến |
|
Nội dung chuyển nhượng phải được thể hiện bằng hợp đồng giữa bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng theo quy định của pháp luật; kèm theo hợp đồng và đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò hoặc quyền khai thác, chế biến, tổ chức, cá nhân được phép thăm dò hoặc khai thác, chế biến phải có báo cáo kết quả thăm dò hoặc khai thác, chế biến đến thời điểm xin chuyển nhượng |
|
Trong trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyền nhượng quyền khai thác, chế biến khoáng sản là tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài thì phải có giấy phép đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp doanh nghiệp liên doanh có bên nước ngoài chuyển đổi thành doanh nghiệp một trăm phần trăm (100%) vốn đầu tư nước ngoài cũng phải được cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư chấp thuận làm cơ sở cấp giấy phép khai thác, chế biến mới |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Đơn xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoảng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng |
Báo cáo kết quả khai thác và các nghĩa vụ đã thực hiện đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền khai thác kèm theo bản đồ hiện trạng khai thác lại thời điểm xin chuyển nhượng |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Biểu mức thu lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Số TT Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản Mức thu
(đồng/giấy phép)
1 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
1.1 Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm; 500.000
1.2 Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm; 5.000.000
1.3 Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm. 7.500.000
2 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
2.1 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm; 7.500.000
2.2 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này; 10.000.000
2.3 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này. 15.000.000
3 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng. 20.000.000
4 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này:
4.1 Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; 20.000.000
4.2 Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. 25.000.000
5 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này. 30.000.000
6 Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm. 40.000.000
7 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại. 50.000.000 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-236973-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|