|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTN-010145-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công thương tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày. Trường hợp từ chối cấp giấy phép có trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 7 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn bản yêu cầu Tổ chức, cá nhân bổ sung |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 7 của biểu mẫu này
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận “một cửa” của Sở Công Thương – 238, Thủ Khoa Huân, TP Phan Thiết.Bộ phận “một cửa” tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thêm cho công dân bổ sung hoàn chỉnh
|
Bước 3:
|
- Trả kết quả tại bộ phận “một cửa” của Sở Công Thương. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 chiều từ 13giờ 30 đến 17 giờ 00 ( từ ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế |
Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh |
- Phương án kinh doanh; gồm: + Báo cáo tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh) trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận. + Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận. + Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối. + Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển…) nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình. + Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao hợp lệ giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh (dự kiến phân công). |
- Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp; gồm: + Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho. + Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho. + Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản…về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc |
50.000đồng/giấy phép. |
|
Phí thẩm định |
+ Khu vực Thành phố, Thị Xã: 300.000đồng/điểm.
+ Các Huyện:
- Phí thẩm định: 150.000đồng/điểm. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (hoặc đại lý bán buôn) thuốc lá - Bình Thuận
Số hồ sơ:
T-BTN-010145-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|