Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-DBI-099342-TT
Cơ quan hành chính: Điện Biên
Lĩnh vực thống kê: Doanh nghiệp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Doanh nghiệp phải gửi thông báo lập văn phòng đại diện đến Phòng Đăng ký kinh doanh
Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện
Bước 3: Trả kết quả đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện có trụ sở tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đặt trụ sở chính:
- Thông báo đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
- Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng đại diện.
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi công ty đặt trụ sở chính:
- Thông báo đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
- Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng đại diện.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của công ty, điều lệ công ty.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Thông báo lập văn phòng đại diện
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Cấp giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện 10.000 đồng/1 lần
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực

0
39