|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DKN-083399-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đắk Nông |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Trạm Thú y huyện, thị xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trạm Thú y huyện, thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Nếu động vật, sản phẩm động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc hoặc được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định thì thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc. Nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định hoặc không có miễn dịch thì thời hạn giải quyết đối với động vật là 31 ngày, đối với sản phẩm động vật là 08 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh:
|
- Nếu động vật, sản phẩm động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc hoặc được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định thì chủ hàng khi vận chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi huyện với số lượng lớn phải đăng ký và khai báo với Trạm Thú y huyện, thị xã trước ít nhất hai ngày.
- Nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định hoặc không có miễn dịch thì chủ hàng khi vận chuyển động vật ra khỏi huyện với số lượng lớn phải đăng ký và khai báo với Trạm Thú y huyện, thị xã trước ít nhất từ mười lăm đến ba mươi ngày. Đối với sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y phải khai báo trước ít nhất bảy ngày.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ thủ tục theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại Trạm Thú y huyện, thị xã và tiếp nhận ý kiến trả lời của Trạm Thú y.
- Nếu lô hàng đủ tiêu chuẩn thì chủ hàng nhận hồ sơ kiểm dịch tại Trạm Thú y, hồ sơ bao gồm; Giấy chứng nhận kiểm dịch, bảng kê mã số đánh dấu động vật theo quy định.
- Nếu không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì chủ hàng phải thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ kiểm dịch.
- Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc khu cách ly kiểm dịch, nơi bốc xếp.
|
Đối với Trạm Thú y:
|
- Kiểm tra hồ sơ thủ tục:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người đăng ký cấp giấy chứng nhận làm lại hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, Trạm Thú y các huyện, thị xã có trách nhiệm xác nhận đăng ký kiểm dịch và thông báo địa điểm, thời gian, nội dung tiến hành kiểm dịch;
Chuẩn bị địa điểm để kiểm dịch và hướng dẫn chủ hàng đưa động vật cách ly kiểm dịch;
- Sau khi thực hiện việc kiểm dịch, nếu động vật đủ tiêu chuẩn theo quy định thì Trạm Thú y cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển;
- Nếu động vật không đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y, Trạm Thú y các huyện, thị xã không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, giải thích rõ cho chủ hàng biết và tiến hành xử lý theo quy định hiện hành.
- Hướng dẫn chủ hàng thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc khu cách ly kiểm dịch, nơi bốc xếp động vật.
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định |
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có) đối với kiểm dịch động vật |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) đối với kiểm dịch sản phẩm động vật |
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có) đối với kiểm dịch động vật |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển nội tỉnh |
3.000đ |
|
Phí kiểm tra lâm sàng |
+ Trâu, bò, ngựa, lừa: 4000 đ/con
+ Lợn trên 15 kg: 1000 đ/con
+ Lợn sữa: 500 đ/con
+ Dê: 2000 đ/con
+ Chó, mèo: 2.000đ/con
+ Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn: 5.000đ/con
+ Hổ, báo, hươu, nai, sư tử, bò rừng: 30.000đ/con.
+ Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông: 500đ/con.
+ Trăn, cá sấu, kỳ đà: 5.000đ/con.
+ Chim cảnh các loại: 5.000đ/con.
+ Chim làm thực phẩm: 30đ/con.
+ Gia cầm các loại: 50đ/con.
+ Thỏ: 500đ/con.
+ Đà điểu một ngày tuổi: 1.000đ/con
+ Đà điểu trưởng thành: 5.000đ/con.
+ Ong nuôi: 500đ/đàn
+ Trứng gia cầm: 2đ/quả.
+ Trứng đà điểu: 10đ/quả.
+ Trứng chim cút: 50đ/kg
+ Trứng tằm: 30.000đ/hộp.
+ Tinh dịch: 100đ/liều
+ Thịt động vật đông lạnh vận chuyển từ 9 tấn trở lên: 450.000đ/lô hàng.
+ Thịt đông lạnh vận chuyển dưới 9 tấn: 50đ/kg.
+ Ruột khô, bì, gân, da phồng: 100đ/kg.
+ Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng, trứng làm thực phẩm: 10đ/kg.
+ Đồ hộp các loại (thịt, gan …): 25.000đ/tấn.
+ Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm từ sữa làm thực phầm: 20.000đ/tấn.
+ Yến: 1.250đ/kg.
+ Mật ong: 7.500đ/kg.
+ Sữa ong chúa: 3.000đ/kg.
+ Sáp ong: 30.000đ/tấn.
+ Kén tằm: 15.000đ/tấn.
+ Da trăn, rắn: 100đ/mét.
+ Da cá sấu: 5.000đ/tấm.
+ Da tươi, da muối: 1.000đ/tấm.
+ Da tươi, da muối trên 12 tấn: 250.000đ/lô hàng.
+ Da các loại khác: 5.000đ/tấn.
+ Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi: 7.500đ/tấn.
+ Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật: 2.000/tấn.
+ Sừng mỹ nghệ: 500đ/cái.
+ Phế liệu tơ tằm: 15.000đ/tấn |
|
Phí vệ sinh tiêu độc phương tiện trong công tác kiểm dịch (chưa tính hoá chất) |
+ Xe ô tô: 30.000đ/lần/cái.
+ Máy bay: 500.000đ/lần/cái.
+ Toa tàu hoả: 50.000đ/toa.
+ Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt): 10.000đ/m2.
+ Sân, bến bãi, khu cách ky kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật: 300đ/m2 |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh - Đắk Nông
Số hồ sơ:
T-DKN-083399-TT
Cơ quan hành chính:
Đắk Nông
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|