Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HNO-193596-TT
Cơ quan hành chính: Hà Nội
Lĩnh vực thống kê: Điện lực
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Hà Nội.
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Đến tại Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả- Sở Công Thương Hà Nội nhận mẫu đơn, điền đầy đủ các thông tin theo mẫu hoặc Có thể tải mẫu đơn từ trang mạng điện tử của Sở Công thương Hà Nội;
Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 11 ngày làm việc;
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Ban hành 03 bản giấy phép, 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi doanh nghiệp được cấp Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực đến Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả- Sở Công Thương Hà Nội nhận mẫu đơn, điền đầy đủ các thông tin theo mẫu (Có thể tải mẫu đơn từ trang mạng điện tử của Sở Công thương Hà Nội); gửi Hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả- Sở Công Thương Hà Nội; Bộ phận tiếp nhận Hồ Sơ gửi ngay cho Phòng Quản lý điện năng, Lãnh đạo phòng giao nhiệm vụ cho Chuyên viên phụ trách địa bàn kiểm tra đối chiếu với các quy định và thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở; soạn văn bản theo mẫu, chuyển Lãnh đạo Phòng ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký, lấy số văn bản, gửi Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả- Sở Công Thương Hà Nội để trả kết quả; (thời gian 11 ngày làm việc)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
+ Có dự án hoặc phương án hoạt động điện lực khả thi;
+ Có hồ sơ hợp lệ để cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực;
+ Người quản trị, người điều hành có năng lực quản lý, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với lĩnh vực hoạt động điện lực.
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực (tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công các công trình điện), hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu 01, TT 10 ban hành kèm theo quy trình này);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
c) Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu 7a);
d) Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính đã thực hiện;
e) Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký của người có tên trong danh sách với tổ chức tư vấn;
f) Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn của tổ chức đảm bảo đáp ứng cho hoạt động tư vấn;
g) Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép thì hồ sơ chỉ bao gồm các nội dung quy định tại Khoản a và Khoản b mục này.
Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phân phối điện và bán lẻ điện gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu 01, TT 10);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép;
c) Danh sách trích ngang cán bộ quản lý, người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành (theo mẫu 7b);
d) Bản sao Bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận tốt nghiệp, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp cho người có tên trong danh sách theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành;
e) Danh mục các hạng mục công trình lưới điện chính do tổ chức đang quản lý vận hành hoặc chuẩn bị tiếp nhận theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền;
g) Bản sao có chứng thực tài liệu về đảm bảo điều kiện phòng cháy, chữa cháy theo quy định;
h) Bản sao Thỏa thuận đấu nối hoặc Hợp đồng đấu nối;
i) Bản đồ ranh giới lưới điện và phạm vi hoạt động;
k) Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép thì hồ sơ chỉ bao gồm các nội dung quy định tại Khoản a và Khoản b mục này.
Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí 700 000 đồng/ một lần cấp Giấy phép hoạt động điện lực
Phí thẩm định cấp phép + Lĩnh vực phân phối và bán lẻ điện nông thôn: 1.080.000,0đồng + Lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện: 800.000,0đồng.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
31