|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NAN-026145-TT |
Cơ quan hành chính: |
Nghệ An |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở, Ngành liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời gian 35 ngày làm việc (không kể thời gian sửa chữa, bổ sung hồ sơ) Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm giao dịch một cửa - Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An. Số 31 - Đường Quang Trung - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Trung tâm giao dịch một cửa - Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An. Số 31 - Đường Quang Trung - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (theo mẫu quy định) |
Đề án khai thác, sử dụng nước; Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trượng hợp đã có công trình đang khai thác (theo mẫu quy định) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước mặt tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân xin khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất và được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp đã có công trình khai thác |
100.000 đồng |
|
Phí thẩm định Đề án, Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/s, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng |
|
Phí thẩm định Đề án, Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/s, hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
800.000 đồng |
|
Phí thẩm định Đề án, Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1,0 m3/s, hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
2.000.000 đồng |
|
Phí thẩm định Đề án, Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,0 đến dưới 2,0 m3/s, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
4.000.000 đồng |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trường hợp đã có công trình khai thác - Nghệ An
Số hồ sơ:
T-NAN-026145-TT
Cơ quan hành chính:
Nghệ An
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|