|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNG-253311-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ngãi |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Giám đốc Sở Công thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản Lý Thương mại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương.
- Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương (địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng - Thành phố Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi)
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6. Sáng: từ 7h00 đến 11h30; Chiều 13h30 đến 17h00 |
Thời hạn giải quyết: |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
|
Bước 2:
|
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 1 cửa Sở Công Thương Quảng Ngãi;
+ Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho tổ chức.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn tổ chức bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị con người:
a) Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
b) Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
c) Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
4. Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế bến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
5. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013 của Bộ Công Thương). |
Bản sao (Bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (theo mẫu Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013 của Bộ Công Thương). |
Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá, phương tiện vận tải (theo mẫu Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013 của Bộ Công Thương). |
Bản kê danh sách lao động (theo mẫu Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013 của Bộ Công Thương), bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu. |
Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bảng kê danh sách lao động
Tải về
|
|
Bảng kê diện tích kho, nhà xưởng và các hạng mục khác
Tải về
|
|
Bảng kê phương tiện, trang thiết bị
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí các địa bàn khác còn lại |
100.000 đồng/giấy/lần cấp. |
|
Lệ phí trên địa bàn thành phố |
200.000 đồng/giấy/lần cấp |
|
Phí thẩm định Địa bàn còn lại |
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
Phí thẩm định Địa bàn thành phố |
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Quảng Ngãi
Số hồ sơ:
T-QNG-253311-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ngãi
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [9]
|