|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TNI-270322-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tây Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý Tài nguyên thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
28 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” - Sở Tài nguyên và Môi trường (số 606, đường 30/4, phường 3, thành phố Tây Ninh). Thời gian tiếp nhận và trả kết quả từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
|
Bước 2:
|
Kiểm tra hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận và ghi biên nhận. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tài nguyên trong thời gian không quá 01 ngày.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì hướng dẫn bổ sung theo quy định.
Phòng Quản lý Tài nguyên thực hiện:
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra số lượng, chất lượng. Trường hợp có từ 01 (một) loại giấy tờ chưa đáp ứng yêu cầu về tính pháp lý thì chậm nhất sau 05 ngày làm việc (tính từ ngày nhận hồ sơ), Phòng Quản lý Tài nguyên thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ (ghi rõ lý do và các nội dung cần bổ sung).
|
Bước 3:
|
Thẩm định đề án và quyết định cấp phép: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Quản lý tài nguyên thẩm định đề án:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt thì hoàn chỉnh hồ sơ trình Giám đốc Sở ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất.
+ Nếu kết quả thẩm định không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, bổ sung.
- Sau khi được Giám đốc Sở ký Giấy phép, nhận lại hồ sơ, giao kết quả cho bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả”.
|
Bước 4:
|
Thông báo kết quả:
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp lệ phí tại phòng Kế hoạch-Tài chính thuộc Sở.
- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp lại biên nhận hồ sơ để lưu trữ vào hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Trả kết quả: Giấy phép thăm dò nước dưới đất (trường hợp nhận thay phải có giấy ủy quyền và CMND của người được ủy quyền).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
* Đã thực hiện việc thông báo, lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân có liên quan (đối với trường hợp lấy ý kiến đại diện công đồng dân cư, tổ chức, cá nhân).
* Có đề án, báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước, khả năng tiếp năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước nếu chưa có quy hoạch tài nguyên nước. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy đinh của Bộ Tài nguyên và Môi trường lập; thông tin, số liệu sử dụng thực tế để lập đề án phải đảm bảo đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực.
* Phương án, biện pháp xử lý nước thải thể hiện trong đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước phải bảo đảm nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Có thiết bị, nhân lực hoặc có hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân khác đủ năng lực thực hiện vận hành hệ thống xử lý nước thải và quan trắc hoạt động xả nước thải đối với trường hợp đã có công trình xả nước thải;
- Có phương án bố trí thiết bị, nhân lực để thực hiện việc vận hành hệ thống xử lý nước thải và quan trắc hoạt động xả thải đối với trường hợp chưa có công trình xả nước thải;
Đối với trường hợp xả thải có công trình xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm trở lên còn phải có phương án, phương tiện, thiết bị cần thiết để ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước và thực hiện việc giám sát hoạt động xả thải theo quy định. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 09); |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải (Mẫu số 35); |
Báo cáo hiện trạng xả nước thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 36); |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; |
Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải. |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước
Tải về
|
|
Đề án xả nước thải vào nguồn nước
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về
|
|
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về
|
|
Phí, lệ phí
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Xem chi tiết tại tệp đính kèm hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - Tây Ninh
Số hồ sơ:
T-TNI-270322-TT
Cơ quan hành chính:
Tây Ninh
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm - Tây Ninh
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm - Tây Ninh
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - Tây Ninh
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh - Tây Ninh
|