|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Số hồ sơ: |
T-VPH-BS309 |
Cơ quan hành chính: |
Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
|
Bước 3:
|
Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Bước 4:
|
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Khi nhận kết quả giải quyết hồ sơ, người đến nhận kết quả phải xuất trình bản gốc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (còn hiệu lực) để đối chiếu. Nếu không phải Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp trực tiếp đến nhận kết quả thì phải có giấy giới thiệu hoặc văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật của Người đại diện theo pháp luật cho người đến nhận kết quả |
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006) |
Báo cáo năng lực tài chính của Nhà đầu tư (do Nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Giải trình kinh tế-kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, qui mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo qui định của pháp luật đối với các dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện qui định tại Điều 29 Luật Đầu tư và Phụ lục III, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh qui định tại Điều 55 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp sử dụng vốn nhà nước để đầu tư hoặc liên doanh, liên kết với các thành phần kinh tế khác theo qui định của pháp luật |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của Nhà đầu tư:
- Đối với Nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác theo qui định tại Điều 24, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010
- Đối với Nhà đầu tư là tổ chức: bản sao hợp lệ quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác (có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ); bản sao Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác; quyết định uỷ quyền kèm theo bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác theo qui định tại Điều 24, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của người đại diện theo uỷ quyền |
Số bộ hồ sơ:
08 bộ, trong đó có 01bộ gốc |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu
Tải về
|
|
Danh mục đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài
Tải về
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Theo lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) - Vĩnh Phúc
Cơ quan hành chính:
Vĩnh Phúc
Lĩnh vực:
Đầu tư tại Việt Nam
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|