|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-248734-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch nước. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Bộ Tư pháp |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, cơ quan chuyên môn khác |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp |
Thời hạn giải quyết: |
105 (một trăm lẻ năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc người xin trở lại quốc tịch Việt Nam là người không quốc tịch thì thời hạn giải quyết là 110 (một trăm mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (Bộ phận một cửa); số 1B đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai để được hướng dẫn thủ tục và lấy mẫu đơn, mẫu tờ khai điền thông tin theo yêu cầu.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa:
- Khi đến nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả (trường hợp nhận dùm kết quả thì phải có giấy ủy quyền hợp lệ); nộp phí, lệ phí (nếu có).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h đến 16h30'.
- Thứ Bảy : Từ 07h00’ đến 11h.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Khoản 1, 4, 5, Điều 23 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008:
+ Người đã mất quốc tịch Việt Nam theo quy định tại Điều 26 của Luật này có đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì có thể được trở lại quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:
+ Xin hồi hương về Việt Nam;
+ Có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt Nam;
+ Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam;
+ Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Thực hiện đầu tư tại Việt Nam;
+ Đã thôi quốc tịch Việt Nam để nhập quốc tịch nước ngoài, nhưng không được nhập quốc tịch nước ngoài;
+ Trường hợp người bị tước quốc tịch Việt Nam xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì phải sau ít nhất 05 năm, kể từ ngày bị tước quốc tịch mới được xem xét cho trở lại quốc tịch Việt Nam;
+ Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam;
+ Người được trở lại quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài, trừ những người sau đây, trong trường hợp đặc biệt, nếu được Chủ tịch nước cho phép: Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam; có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
|
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo mẫu; |
Bản sao giấy khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế; |
Bản khai lý lịch; |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ; |
Giấy tờ chứng minh người xin trở lại quốc tịch Việt Nam đã từng có quốc tịch Việt Nam; |
Giấy tờ chứng minh thuộc một trong những trường hợp đủ điều kiện trở lại quốc tịch Việt Nam như: Xin hồi hương về Việt Nam; có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt Nam; có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; thực hiện đầu tư tại Việt Nam; đã thôi quốc tịch Việt Nam để nhập quốc tịch nước ngoài, nhưng không được nhập quốc tịch nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ:
04 (bộ). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam
Tải về
|
|
Tờ khai lý lịch
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
2.500.000 đồng/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Trở lại quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-248734-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|