|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HNO-BS756 |
Cơ quan hành chính: |
Hà Nội |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Bộ phận Địa chính xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban Nhân dân xã |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
|
Bước 2:
|
Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản.
|
Bước 4:
|
Trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia. |
|
Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam. |
|
Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình; |
Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 - 1/200; |
Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500; |
Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới; |
Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình |
Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
75.000 đồng/hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép xây dựng di dời nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền Ủy ban Nhân dân xã - Hà Nội
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|