|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS258 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp; Theo đường bưu điện; Fax, có xác nhận qua điện thoại; Thư điện tử; Đăng ký trực tuyến |
Thời hạn giải quyết: |
Xử lý hồ sơ đăng ký: Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc; Thông báo kết quả xử lý hồ sơ: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. Kiểm tra, thẩm định tại cơ sở: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc. Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Gửi hồ sơ.
|
Bước 2:
|
Xử lý hồ sơ.
a) Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ.
b) Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Kiểm tra, thẩm định tại cơ sở.
a) Thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm định.
b) Tiến hành kiểm tra, thẩm định tại cơ sở.
c) Lập biên bản kiểm tra, thẩm định.
|
Bước 4:
|
Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận.
a) Thông báo kết quả và cấp giấy chứng nhận:
- Đối với cơ sở có kết quả đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và mã số.
- Đối với Cơ sở có kết quả không đạt yêu cầu: Yêu cầu Cơ sở thực hiện và báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi, thời hạn khắc phục.
b) Trường hợp khắc phục sai lỗi không đạt: Thông báo cho cơ sở về kết quả thẩm định lại và dự kiến thời gian lần thẩm định tiếp theo.
|
Giấy đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư. |
Báo cáo hiện trạng của cơ sở. |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm được cấp xác nhận đủ sức khỏe. |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm được cấp xác nhận tập huấn kiến thức ATTP. |
Đối với các cơ sở đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước đó: Hồ sơ chỉ gồm 01 Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
Tải về
|
|
Báo cáo khắc phục các sai lỗi
Tải về
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở xuất khẩu thủy sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
40.000 đồng/lần cấp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [7]
|