|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-BS109 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Giao dịch bảo đảm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đó đăng ký |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đó đăng ký
|
Bước 2:
|
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký với các thông tin được lưu giữ trong Sổ Đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam tại khu vực để quyết định việc đăng ký
|
Bước 3:
|
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực có trách nhiệm ghi các thông tin liên quan đến đăng ký thế chấp tàu biển vào Sổ Đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam tại khu vực, đồng thời thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký thế chấp tàu biển đã cấp (Trong trường hợp từ chối thực hiện việc đăng ký, Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký biết và nêu rõ lý do)
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đó đăng ký hoặc qua đường bưu điện sau khi người yêu cầu đăng ký có biên lai chứng minh việc thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký theo Phụ lục 13 (01 bản chính) |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp tàu biển (01 bản chính) hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) |
Giấy chứng nhận đăng ký thế chấp tàu biển đã cấp (01 bản chính) |
Danh mục các hợp đồng thế chấp tàu biển đã đăng ký (theo Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư này) (01 bản chính) đối với trường hợp thay đổi tên của bên nhận thế chấp hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp tàu biển đã đăng ký |
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
60.000 đồng/hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký - Bộ Tư pháp
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Giao dịch bảo đảm
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|