|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BGI-BS307 |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu chính. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chủ bến hoặc chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, vào sổ tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra các điều kiện và viết giấy hẹn trả kết quả.
- Địa chỉ: Toà nhà khối cơ quan chuyên môn, khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang, Quảng trường 3/2, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
Điện thoại: 0240.3555.376.
Fax: 02403.854.229
Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính (Buổi sáng: từ 7h30’ -11h30’, buổi chiều: từ 14h00’ – 16h00’), từ thứ hai 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Bước 2:
|
Phòng Quản lý Vận tải công nghiệp thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra các điều kiện an toàn, hoàn thiện Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xuất trình giấy hẹn và nhận kết quả.
Thời gian trả kết quả: Buổi sáng: từ 7h30’ -11h30’, buổi chiều: từ 14h00’ – 16h00’), từ thứ hai 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bến không nằm trong khu vực cấm xây dựng theo quy định của pháp luật; có địa hình, thủy văn ổn định bảo đảm cho phương tiện ra vào an toàn, thuận lợi. Trường hợp bến nằm trong khu vực cấm xây dựng, có thể được sử dụng tạm thời nếu được cơ quan có thẩm quyền quản lý chuyên ngành đối với khu vực cấm xây dựng đó chấp thuận bằng văn bản; |
|
Bến phải thuộc đường thuỷ nội địa địa phương hoặc đường thuỷ chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương; |
|
Đối với bến chuyên xếp dỡ hàng nguy hiểm, ngoài các điều kiện quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4, 5 và phải thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đối với xếp dỡ hàng nguy hiểm; |
|
Đối với bến hành khách phải bảo đảm các điều kiện quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4, và có cầu cho hành khách lên xuống an toàn, thuận tiện; có nơi chờ, nội quy bến và bảng niêm yết giá vé; ban đêm có đèn chiếu sáng cho hành khách lên xuống. |
|
Kết cấu bến phải bảo đảm an toàn; luồng vào bến (nếu có) phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật luồng đường thuỷ nội địa theo quy định; |
|
Lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa theo quy định; |
|
Thiết bị xếp dỡ (nếu có) phải bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và phù hợp với kết cấu, sức chịu lực của bến; |
|
Vùng nước bến không chồng lấn với luồng chạy tàu thuyền; |
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (theo mẫu); |
Bản sao chứng thực Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng sử dụng đất theo quy định của pháp luật có kèm theo bản vẽ khu đất. |
Bản chính Sơ đồ vùng nước bến và luồng vào bến (nếu có) do chủ bến tự lập hoặc do đơn vị tư vấn lập nhưng phải đầy đủ các nội dung: vị trí vùng nước theo lý trình từ km…đến km…, bờ (trái, phải)…, sông (kênh), thuộc xã…, huyện…, tỉnh (thành phố) hoặc xác định khoảng cách tới vật chuẩn; đường ranh giới vùng nước ghi rõ kích thước; độ sâu nhỏ nhất của vùng nước bến và luồng vào bến ứng với mực nước khi đo đạc; chiều dài và chiều rộng của luồng vào bến; cầu bến xếp dỡ hàng hoá hoặc đón trả hành khách, thời điểm khảo sát lập sơ đồ; |
Bản chính văn bản xác nhận việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu bến thuỷ nội địa; xác nhận hoàn thành việc rà quét, thanh thải vật chướng ngại (nếu có) của đơn vị quản lý đường thuỷ nội địa; |
Bản sao Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm cầu bến); |
Văn bản chấp thuận cho phép san lấp mặt bằng của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp mở bến để phun đất, cát san lấp mặt bằng. |
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp bến nằm trong hành lang bảo vệ các công trình theo quy định của pháp luật chuyên ngành. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa.
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa |
40.000 đồng/giấy. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Trường hợp bến mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến) - Bắc Giang
Cơ quan hành chính:
Bắc Giang
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [11]
|