|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Số hồ sơ: |
T-HNO-194140-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Hà Nội |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công thương Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Phó Giám đốc Sở |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan 331 đường Cầu Giấy - Quận Cầu Giấy - Hà Nội |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc (Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Bộ phận TNHS và Trả KQ): Số 331 đường Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Bước 2:
|
Cán bộ Bộ phận TNHS và Trả KQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trả kết quả
+ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn tổ chức/Cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
|
Bước 3:
|
Nộp phí thẩm định (khi hồ sơ đầy đủ)
|
Bước 4:
|
Các bộ phận chuyên môn của Sở giải quyết hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Bộ phận TNHS và Trả KQ.
(Trường hợp trong quá trình giải quyết, hồ sơ cần thực hiện xác minh bộ phận chuyên môn thông tin kịp thời tới Bộ phận TNHS và Trả KQ để thông báo cho tổ chức/Cá nhân biết)
|
Bước 5:
|
Bộ phận TNHS và Trả KQ thu lệ phí, vào sổ và trả kết quả theo giấy hẹn
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Đối với trường hợp cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (VPĐD):
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện theo mẫu
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập của thương nhân nước ngoài (TNNN)
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi TNNN thành lập cấp hoặc được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của TNNN trong năm tài chính gần nhất
- Bản sao điều lệ hoạt động của Thương nhân nước ngoài (nếu có)
- Bản chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân của người đứng đầu Văn phòng đại diện
- Bản chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện
- Giấy ủy quyền của thương nhân nước ngoài cho người nộp hồ sơ.
Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính
* Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 11/2006/TT-BTM phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
2.1) Đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép thành lập VPĐD:
- Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện theo mẫu
- Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (Trong trường hợp thay đổi trưởng đại diện)
- Bản chụp hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (Trong trường hợp thay đổi trưởng đại diện) kèm theo bản chính để đối chiếu
- Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (Trong trường hợp thay đổi trụ sở Công ty mẹ)
- Bản chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (Trong trường hợp thay đổi trụ sở VPĐD).
Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
2.2) Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập VPĐD:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện theo mẫu.
- Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp (Trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang nước khác, thay đổi hoạt động của TNNN, giấy phép bị rách);
- Bản chụp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp kèm theo bản chính để đối chiếu (Trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác và trường hợp bị mất, tiêu hủy);
- Xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy phép về việc xóa đăng ký Văn phòng đại diện tại địa phương cũ (Trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác);
- Bản chụp hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện kèm theo bản gốc để đối chiếu (Trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác);
- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài (trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang nước khác, thay đổi hoạt động của TNNN).
Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
* Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 11/2006/TT-BTM phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam
2.3) Đối với trường hợp gia hạn Giấy phép thành lập VPĐD:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện theo mẫu.
- Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp;
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập hoặc được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất;
- Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn (đối với trường hợp đề nghị gia hạn kể từ lần thứ hai, Văn phòng đại diện chỉ thực hiện báo cáo hoạt động từ thời điểm gia hạn gần nhất đến thời điểm đề nghị gia hạn kế tiếp).
Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
* Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 11/2006/TT-BTM phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam
2.4) Đối với trường hợp gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập VPĐD:
- Đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập VPĐD theo mẫu.
- Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp;
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập hoặc được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất;
- Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn (trong trường hợp đề nghị gia hạn từ lần thứ hai, Văn phòng đại diện thực hiện báo cáo từ thời điểm gia hạn gần nhất đến thời điểm đề nghị gia hạn kế tiếp);
- Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (Trong trường hợp gia hạn và thay đổi người đứng đầu);
- Bản chụp hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc Hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (Trong trường hợp gia hạn và thay đổi người đứng đầu) kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (Trong trường hợp gia hạn và thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương);
- Bản chụp hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện kèm theo bản gốc để đối chiếu (Trong trường hợp gia hạn và thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
* Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 11/2006/TT-BTM phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Tải về
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Tải về
|
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Tải về
|
|
Đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Tải về
|
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Các trường hợp cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn |
1.500.000đ/Giấy phép |
|
Lệ phí |
3.000.000đ/Giấy phép |
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội - Hà Nội
Số hồ sơ:
T-HNO-194140-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|