|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Số hồ sơ: |
T-LCA-103517-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoa học- Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ:Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định (Đến Sở Khoa học và Công nghệ lấy mẫu hồ sơ hoặc tải trên trang Website của Sở Khoa học và Công nghệ (mẫu hồ sơ))
Đối với cơ quan: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 2:
|
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ: Nộp hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ hoặc gửi bằng đường bưu điện.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời và thông báo cho đơn vị bổ sung .
Đối với cơ quan: Thẩm định hồ sơ
|
Bước 3:
|
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ: Phòng Kế hoạch - Tổng hợp nghiên cứu và thẩm định hồ sơ
Đối với cơ quan: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN
|
Bước 4:
|
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ: Đến ngày ghi trên phiếu hẹn, người nộp hồ sơ đóng phí, lệ phí và nhận giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Đơn đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ (Biểu mẫu phụ lục I thông tư 02) |
Quyết định thành lập tổ chức. (Bản phôtô có công chứng) |
Điều lệ tổ chức và hoạt động (Biểu mẫu phụ lục II.a hoặc phụ lục II.b thông tư 02 ) |
- Nhân lực khoa học và công nghệ:
- Bảng danh sách nhân lực (Biểu mẫu phụ lục III thông tư 02)
- Nhân lực chính nhiệm (áp dụng với tổ chức khoa học và công nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập):
+ Đơn xin làm việc chính nhiệm tại tổ chức KH&CN (Biểu mẫu phụ lục IV thông tư 02 )
+ Bản sao các văn bằng đào tạo.( phôtô có công chứng)
+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận).
- Nhân lực kiêm nhiệm (áp dụng với tổ chức khoa học và công nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập):
+ Đơn xin làm việc kiêm nhiệm tại tổ chức KH&CN (Biểu mẫu phụ lục V thông tư 02 )
+ Bản sao các văn bằng đào tạo.( phôtô có công chứng)
+ Sơ yếu lý lịch ( có xác nhận).
Trong trường hợp nhân lực kiêm nhiệm không phải là công dân Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nước mà người đó mang quốc tịch |
Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ:
- Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu tổ chức của cơ quan có thẩm quyền (Trừ trường hợp tổ chức do cá nhân thành lập)
- Lý lịch khoa học (Biểu mẫu phụ lục VI thông tư 02)
Đối với tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập, lý lịch khoa học do cá nhân khai và tự chịu trách nhiệm về các nội dung đã kê khai |
Hồ sơ về trụ sở chính: Phải có một trong các giấy tờ sau:
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của tổ chức khoa học và công nghệ (Phô tô công chứng).
- Hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của bên cho thuê, mượn (Phô tô công chứng) |
Cơ sở vật chất kỹ thuật:
* Đối với tổ chức KH&CN do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành:
- Bảng kê khai cơ sở vật chất- kỹ thuật ( Biểu mẫu phụ lục VII thông tư 02)
* Đối với tổ chức KH&CN không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành:
- Bảng kê khai cơ sở vật chất- kỹ thuật ( Biểu mẫu phụ lục VII thông tư 02)
- Cam kết góp vốn (tiền, tài sản…)
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với phần vốn đã cam kết góp.
- Biên bản họp của những người sáng lập về định giá tài sản, ngoại tệ…hoặc văn bản chứng nhận giá trị tài sản hợp pháp |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ, trong đó có 1 bộ hồ sơ gốc |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (Phụ lục I); Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Phụ lục II.a); Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập (Phụ lục II.b); Bảng danh sách nhân lực (Phụ lục III); Đơn xin làm việc chính nhiệm (Phụ lục IV); Đơn xin làm việc kiêm nhiệm (Phụ lục V); Lý lịch khoa học ( Phụ lục VI); Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (Phụ lục VII)
Tải về
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
300.000 đồng/1lần |
|
Phí thẩm định áp dụng cho một đơn vị đăng ký hoạt động |
2.000.000 đồng/1lần |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-103517-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Khoa học- Công nghệ
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|