|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-210114-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ sở dạy nghề hoặc Sở Giao thông vận tải; |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Tại cơ sở dạy nghề hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề).
- Thông qua hệ thống bưu chính; |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định công nhận trúng tuyển; |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba; chứng chỉ chuyên môn; |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các cá nhân nộp hồ sơ tại tại cơ sở dạy nghề hoặc bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) để kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ và viết giấy hẹn làm thủ tục nhập học để dự thi lấy bằng, dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn.
|
Bước 2:
|
Bộ phận “một cửa” giao hồ sơ dự sát hạch của thí sinh cho phòng chuyên môn.
|
Bước 3:
|
Phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập Hội đồng thi, Ban coi thi; thủ trưởng các cơ sở dạy nghề thành lập Hội đồng kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn
|
Bước 4:
|
Hội đồng thi, Hội đồng kiểm tra trực tiếp tổ chức thi, kiểm tra, kết thúc kỳ thi, kiểm tra lập biên bản tổng hợp kết quả kỳ thi, kiểm tra.
|
Bước 5:
|
Căn cứ biên bản tổng hợp kết quả kỳ thi, kiểm tra, phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở ra quyết định công nhận kết quả kỳ thi kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển cấp bằng, thủ trưởng cơ sở dạy nghề ra quyết định công nhận kết quả kỳ kiểm tra kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển cấp chứng chỉ chuyên môn; và gia công, lập thủ tục nghiệp vụ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn.
|
Bước 6:
|
Cá nhân nhận bằng, chứng chỉ chuyên môn, hồ sơ gốc tại bộ phận “một cửa” hoặc tại cơ sở dạy nghề;
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đối với chứng chỉ: huấn luyện an toàn cơ bản; chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ thủy thủ chương trình hạn chế; chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở dầu; chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hoá chất; chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hoá lỏng, phải đủ 16 tuổi trở lên.
- Đối với chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế, phải đủ 18 tuổi trở lên.
- Đối với chứng chỉ điều khiển phương tiện loại I tốc độ cao; chứng chỉ điều khiển phương tiện loại II tốc độ cao, phải có bằng thuyền trưởng từ hạng ba trở lên và có thời gian nghiệp vụ theo chức danh thuyền trưởng hạng ba đủ 24 tháng trở lên.
- Đối với chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển, phải có chứng chỉ lái phương tiện hoặc chứng chỉ thủy thủ; |
|
Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Đủ 20 tuổi trở lên, được công nhận học xong chương trình đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng nghề tương ứng với từng loại hạng bằng. |
|
Đơn đề nghị (mẫu số Phụ lục 4 tại Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT). |
02 ảnh màu cỡ 3 x 4. |
Bản sao chứng minh nhân dân có hoặc hộ chiếu (đủ 20 tuổi). |
Giấy chứng nhận sức khoẻ do trung tâm y tế hoặc bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp |
Bản sao có công chứng chứng chỉ thủy thủ hoặc chứng chỉ lái phương tiện |
Xác nhận thời gian nghiệp vụ của chủ phương tiện quản lý thuyền viên. Trường hợp chủ phương tiện là thuyền viên thì tự chịu trách nhiệm về lời khai của mình; |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị dự học, thi, kiểm tra lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa mẫu số Phụ lục 4 tại Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Cấp bằng: 50.000 đồng/1 lần cấp; chứng chỉ: 20.000 đồng/1 lần cấp. |
|
Lệ phí |
Đào tạo và bồi dưỡng cấp chứng chỉ nghiệp vụ; bổ túc cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng: được thu theo thoả thuận với người học, theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Dự thi lấy bằng, dự kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-210114-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [9]
|