|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-270283-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Thời hạn giải quyết: |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Phù hiệu “Xe hợp đồng” |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
Bước 2:
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh theo quy định
|
Trường hợp cấp mới phù hiệu“Xe hợp đồng”:
+ Giấy đề nghị cấp phù hiệu quy định tại phụ lục 21 của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT;
+ Bản phô tô giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
+ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh. Đối với những phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính thì đơn vị kinh doanh vận tải phải gửi kèm theo xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục 28 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT.
+ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng uỷ thác cho đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý thông tin từ thiết bị giám sát hành trình; |
2. Trường hợp cấp đổi phù hiệu “Xe hợp đồng”:
+ Giấy đề nghị đổi phù hiệu quy định tại phụ lục 21 của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT;
+ Bản phô tô giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
+ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy đăng ký xe ô tô;
+ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng uỷ thác cho đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý thông tin từ thiết bị giám sát hành trình;
+ Phù hiệu, biển hiệu hư hỏng hoặc hết giá trị sử dụng hoặc Biên bản xử lý vi phạm thu hồi phù hiệu, biển hiệu. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị cấp (đổi) phù hiệu
Tải về
|
|
Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Không thu phí, trừ chi phí in ấn và màng ép Plastic phù hiệu do khách hàng tự trả |
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-270283-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [9]
|